Thành phần:
– Đạm tổng số (N): 30%
– Lân hữu hiệu (P₂O₅): 11%
– Kali hữu hiệu (K₂O): 11%
– Bo (B): 0.5%
Thời kỳ sử dụng:
– Thời kỳ phát triển thân lá, cành.
– Phục hồi cây sau giai đoạn thu hoạch.
Hướng dẫn sử dụng:
– Tưới nhỏ giọt hay tưới gốc: 1–3 g/lít nước hay 100–300 g/100 lít nước.
– Dùng trên lá:
- Rau màu (xà lách, cải thảo, khoai tây, hành tây, cà chua, dưa leo, bầu bí, v.v.): 1–1.5 g/lít nước hay 20–25 g/1 bình 16 lít nước.
Sử dụng định kỳ: 07 ngày / 1 lần. - Cây ăn quả (cam, quýt, xoài, sầu riêng, chôm chôm, măng cụt, nhãn, vải, bưởi, thanh long, chanh, chuối, dứa, na, v.v.): 1–2 g/lít nước hay 200–400 g/1 phuy 200 lít nước. Sử dụng định kỳ: 10–15 ngày / 1 lần.
- Cây công nghiệp (cà phê, hồ tiêu, cao su, ca cao, chè, mía, thuốc lá, dâu tằm, v.v.): 1–2 g/lít nước hay 200–400 g/1 phuy 200 lít nước. Sử dụng định kỳ: 10–15 ngày / 1 lần.
- Hoa – cây cảnh (cúc, cẩm chướng, cúc đồng tiền, phong lan, mai, bonsai, v.v.): 1–1.5 g/lít nước hay 20–25 g/1 bình 16 lít nước. Sử dụng định kỳ: 7–10 ngày / 1 lần.
- Lúa: (lúa đòng – trổ, lúa bắp, phục hồi sau sạ cấy): 1–1.5 g/lít nước hay 20–25 g/1 bình 16 lít nước. Sử dụng định kỳ: 7–10 ngày / 1 lần.
Lưu ý:
– Lắc đều sản phẩm trước khi pha.
– Không pha chung với thuốc có tính kiềm mạnh, thuốc trừ nấm, thuốc trừ sâu.




