Thành phần:
– Chất hữu cơ: 65%
– Đạm tổng số (N ): 2,5%
– Lân Hữu Hiệu (P2O5hh): 3%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%
– Tỉ lệ C/N: 12
– pHH2O: 5
– Độ ẩm: 20%
Hướng dẫn sử dụng:
Lượng phân bón sử dụng được chia thành liều lượng bón và bón vào các thời kỳ khác nhau.
Nhóm cây lương thực:
- Bón lót: 350-400 kg/ha/vụ, bón trước khi gieo trồng 5-7 ngày.
- Bón thúc: 300-350 kg/ha/vụ, chia ra bón 3 lần vào giai đoạn 7-10 ngày, 30-35 ngày và 50-55 ngày sau gieo, trồng.
Nhóm cây rau, cây hoa:
- Bón lót: 400-450 kg/ha/vụ, bón trước khi gieo trồng 8-10 ngày.
- Bón thúc: 250-300 kg/ha/vụ, chia ra bón 2 lần vào giai đoạn 8-10 ngày và 30-35 ngày sau gieo, trồng.
Nhóm cây ăn quả (chôm chôm, xoài, sầu riêng, bưởi, cam, chanh dây, nhãn, vải thiều, thanh long):
- Bón phục hồi sau khi thu hoạch quả: 300-350 kg/ha
- Bón thúc vào giai đoạn cây bắt đầu phân hóa mầm hoa: 350-400 kg/ha
Nhóm cây công nghiệp (hồ tiêu, cà phê, điều, chè):
- Bón vào đầu mùa mưa: 250-300 kg/ha
- Bón vào cuối mùa mưa: 400-450 kg/ha
Lưu ý:
– Lượng bón có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và thời kỳ sinh trưởng của từng loại cây trồng. Lượng bón có thể thay đổi tùy theo đất.
– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. Để xa tầm tay, tránh tiếp xúc với trẻ em.
– Không độc hại khi bón. Rửa tay sạch sau khi sử dụng.
Phương thức sử dụng: Bón rễ